Số hotline
0909477288Gửi email
phuocsuu@gmail.comGiờ làm việc
08:00 Am - 17:00 PmSố hotline
0909477288Gửi email
phuocsuu@gmail.comGiờ làm việc
08:00 Am - 17:00 PmUBND Thành phố vừa ban hành Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024. Trong đó có các đường như Tân Phú hay Nguyễn Văn Linh có giá cao nhất, cao nhất là 24.2 triệu đồng/m2.
Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn thành phố, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn TP.HCM thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 5 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.
Vị trí 1: Là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.
Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng ½ của vị trí 1.
Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 vị trí 2.
Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trị. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Xem thêm:
Đơn vị tính: 1,000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
BẾ VĂN CẤM |
Trọn đường |
8,400 |
|
2 |
BẾN NGHE |
Trọn đường |
4,700 |
|
3 |
BÙI VĂN BA |
Trọn đường |
7,400 |
|
4 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG |
Trọn đường |
8,800 |
|
5 |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG KHU CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
Trọn đường |
8,800 |
|
6 |
CHUYÊN DÙNG 9 |
Trọn đường |
|
3,000 |
7 |
ĐÀO TRÍ |
NGUYỄN VĂN QUỲ |
GÒ Ô MÔI |
3,600 |
GÒ Ô MÔI |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
3,600 |
||
HOÀNG QUỐC VIỆT |
TRƯỜNG HÀNG GIANG |
3,600 |
||
8 |
VÕ THỊ NHỜ |
Huỳnh Tấn Phát |
Đường số 5 KDC Nam Long |
5,500 |
9 |
ĐƯỜNG SỐ 10 |
|
|
6,400 |
10 |
ĐƯỜNG SỐ 17 |
Đường số 6 |
Đường số 10 |
8,800 |
Đường số 10 |
Mai Văn Vĩnh |
8,800 |
||
11 |
ĐƯỜNG SỐ 17 (PHƯỜNG TÂN THUẬN TÂY) |
Tân Mỹ |
Lâm Văn Bền |
8,200 |
12 |
ĐƯỜNG 15B (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
Phạm Hữu Lầu |
Sông Phú Xuân |
6,400 |
Phạm Hữu Lầu |
Hoàng Quốc Việt |
7,600 |
||
13 |
ĐƯỜNG 60, 62 LÂM VĂN BỀN (PHƯỜNG TÂN KIỂNG) |
Lâm Văn Bền |
Cuối đường Nguyễn Hữu Thọ |
6,000 |
14 |
ĐƯỜNG SỐ 67 |
|
|
7,800 |
15 |
ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 |
Cầu Tân Thuận 2 |
Nguyễn Văn Linh |
8,300 |
16 |
NGUYỄN THỊ XIẾU |
Trần Xuân Soạn |
Cầu Tân Thuận 2 |
7,500 |
17 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY |
|
|
7,400 |
18 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TÂN QUY ĐÔNG |
Đường
|
|
8,800 |
Đường <16m |
|
7,400 |
||
19 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VEN SÔNG |
Đường song hành đường Nguyễn Văn Linh |
|
11,100 |
Đường lộ giới ≥ 16m |
|
7,900 |
||
Đường lộ giới 16m |
|
5,200 |
||
20 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN PHONG |
Đường song hành với đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
11,000 |
Đường nối Lê Văn Lương với Nguyễn Hữu Thọ |
|
8,800 |
||
Đường nội bộ lộ giới ≤ 12m |
|
7,400 |
||
21 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC VẠN PHÁT HƯNG |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Nối dài phường Phú Mỹ |
7,500 |
Đường lộ giới ≥ 16m. |
|
6,100 |
||
Đường nội bộ <16m. |
|
5,100 |
||
22 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
Đường lộ giới ≥ 16m. |
|
4,300 |
Đường nội bộ <16m. |
|
3,400 |
||
23 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
7,300 |
|
24 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC BỘ CÔNG AN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
3,600 |
|
25 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG |
Trọn đường |
3,600 |
|
26 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC CỦA CẢNG BẾN NGHÉ |
Trọn đường |
8,000 |
|
27 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG |
Trọn đường |
8,000 |
|
28 |
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ |
Nguyễn Hữu Thọ |
Lê Văn Lương |
13,200 |
29 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KDC CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
6,600 |
|
30 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
5,200 |
|
31 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KDC CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
6,600 |
|
32 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
5,200 |
|
33 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
Trọn đường |
10,200 |
|
34 |
ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
Trọn đường |
5,300 |
|
35 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ≥ 14M – KDC CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
6,100 |
|
36 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH < 14M – KDC CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
3,800 |
|
37 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KDC TÂN MỸ |
Trọn đường |
11,000 |
|
38 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TÂN MỸ |
Trọn đường |
8,800 |
|
39 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 |
Trọn đường |
11,000 |
|
40 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 <16M |
Trọn đường |
7,400 |
|
41 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 ≥ 16M |
Trọn đường |
8,800 |
|
42 |
ĐƯỜNG VÀO KDC BỘ CÔNG AN |
Nguyễn Văn Quỳ |
KDC Bộ Công An |
6,600 |
43 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG (4,6 HA) |
Trọn đường |
|
|
TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH |
Trọn đường |
8,200 |
||
TRỤC ĐƯỜNG NHÁNH |
Trọn đường |
7,300 |
||
44 |
PHÚ THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Đào trí |
Huỳnh Tấn Phát |
7,400 |
Huỳnh Tấn Phát |
Tân Phú |
8,800 |
||
45 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TÂN THÀNH LẬP (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
Trọn đường |
6,100 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
Trọn đường |
5,200 |
||
46 |
ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI |
Trọn đường |
7,400 |
|
47 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC LÊ HOÀI ANH (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
6,600 |
|
48 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TẤN TRƯỜNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Đường trục chính ≥ 14m. |
7,400 |
|
Đường nhánh < 14m |
6,600 |
|||
49 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC ĐÀO CHIẾN THẮNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
Đường nhánh |
Trọn đường |
5,900 |
50 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC PHÚ MỸ (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
|
3,500 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
Trọn đường |
2,600 |
||
51 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC NAM LONG (PHƯỜNG TÂN THUẬN ĐÔNG) |
|
|
|
TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH |
Trọn đường |
11,000 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
Trọn đường |
8,800 |
||
52 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC VÕ VĂN THƠM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) |
Trọn đường |
8,400 |
|
53 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM |
Trọn đường |
8,400 |
|
54 |
ĐƯỜNG KDC CÔNG TY SAVIMEX (PHÚ THUẬN) |
Trọn đường |
|
|
TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH ≥ 14M |
|
7,400 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH < 14M |
|
6,600 |
||
55 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC HIM LAM (PHƯỜNG TÂN HƯNG) |
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 14M |
|
6,200 |
||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
|
5,500 |
||
56 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) |
|
|
|
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
Trọn đường |
4,400 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
Trọn đường |
<
|